Thông tin:
- Máy phiên bản quốc tế.
- Model LL/a thị trường Mỹ không có khe sim, sử dụng esim kích hoạt tại nhà mạng.
- Model ZA ZP thị trường Singapore Hongkong, có khe sim.
- Máy được bảo hành 12 tháng tiêu chuẩn Apple, mọi chi phí vận chuyển bảo hành phát sinh Broshop thanh toán 100%.
Lưu ý:
- Giá áp dụng thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Cà thẻ trực tiếp tại shop có phụ phí.
- Không áp dụng trả góp.
- Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm chốt đơn hàng.
List giá, được cập nhật: 29-8-2022
Airpods Pro 2 (2022) ZA = 6.500
𝐢𝐏𝐡𝐨𝐧𝐞 𝟏𝟒 𝐏𝐫𝐨 𝐌𝐚𝐱:
14 PM - 128G Black LL = 37.000
14 PM - 128G Silver LL = 37.300
14 PM - 128G Gold LL = 37.000
14 PM - 128G Purple LL = 38.000
14 PM - 128G Purple LL Demo = 37.500
14 PM - 128G Black ZA = 39.850
14 PM - 128G Silver ZA = 39.850
14 PM - 128G Gold ZA = 39.900
14 PM - 128G Purple ZA = 40.400
14 PM - 128G Gold (ZP) = 38.700
14 PM - 128G Purple (ZP) = 39.500
14 PM - 128G Purple (ZP) Active = 38.500
14 PM - 128G Black ZA Active = 38.500
14 PM - 128G Silver ZA Active = 37.900
14 PM - 128G Purple ZA Active = 39.000
14 PM - 256G Black LL = 38.300
14 PM - 256G Silver LL = 38.800
14 PM - 256G Gold LL = 38.600
14 PM - 256G Purple LL = 39.700
14 PM - 256G Gold (ZP) = 40.500
14 PM - 256G Purple (ZP) = 42.500
14 PM - 256G Black ZA = 40.700
14 PM - 256G Silver ZA = 40.700
14 PM - 256G Gold ZA = 40.800
14 PM - 256G Purple ZA = 40.900
14 PM - 256G Black ZA Active = 39.800
14 PM - 256G Silver ZA Active = 39.800
14 PM - 256G Gold ZA Active = 40.000
14 PM - 512G Black LL = 44.500
14 PM - 512G Silver LL = 44.500
14 PM - 512G Gold LL = 43.000
14 PM - 512G Purple LL = 44.000
14 PM - 512G Gold ZA = 47.000
14 PM - 512G Purple ZA = 46.200
14 PM - 512G Purple ZA Active = 45.500
14 PM - 1TB Black LL = 50.500
14 PM - 1TB Silver LL = 50.500
14 PM - 1TB Gold LL = 50.500
14 PM - 1TB Purple LL = 51.800
14 PM - 1TB Black ZA Active = 51.600
14 PM - 1TB Silver ZA Active = 51.600
14 PM - 1TB Gold ZA Active = 51.900
𝐢𝐏𝐡𝐨𝐧𝐞 𝟏𝟒 𝐏𝐫𝐨:
14 Pro - 128G Black LL = 30.900
14 Pro - 128G Silver LL = 30.900
14 Pro - 128G Gold LL = 31.100
14 Pro - 128G Purple LL = 31.200
14 Pro - 128G Gold ZA = 32.400
14 Pro - 128G Purple ZA = 32.800
14 Pro - 128G Gold ZP Active = 32.500
14 Pro - 256G Black LL = 31.800
14 Pro - 256G Silver LL = 32.000
14 Pro - 256G Gold LL = 31.800
14 Pro - 256G Purple LL = 32.200
14 Pro - 256G Gold ZA = 34.200
14 Pro - 256G Gold ZA Active = 32.700
14 Pro - 256G Purple ZA Active = 32.700
14 Pro - 512G Gold ZA = 40.000
14 Pro - 512G Purple ZA = 40.000
14 Pro - 512G Purple LL = 38.000
14 Pro - 1TB Gold LL = 44.000
14 Pro - 1TB Purple LL = 44.000
14 Pro - 1TB Purple ZA = 46.500
14 Pro - 1TB Purple ZA Active = 44.000
𝐢𝐏𝐡𝐨𝐧𝐞 𝟏𝟒:
14 - 128G Trắng LL = 22.700
14 - 128G Tím LL = 22.700
14 - 128G Đen LL Active = 21.800
14 - 128G Đen ZA Active = 23.200
14 - 128G Trắng ZA Active = 23.300
14 - 128G Tím ZA Active = 23.300
14 - 256G Blue LL = 25.600
14 - 256G Purple LL = 25.600
14 - 256G Đen ZA Active = 25.000
14 - 256G Trắng ZA Active = 25.300
14 - 256G Tím ZA Active = 25.300
14 - 256G Blue ZA Active = 25.300
Các đặc điểm nổi bật của iPhone 14 Pro
- iPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro Max sở hữu thiết kế mặt trước được thay đổi đáng kể, lần đầu tiên kể từ khi Apple giới thiệu iPhone X vào năm 2017. Cả 2 thiết bị đều có một đường rãnh hình viên thuốc mới để thay thế cho cái notch (tạo thành tai thỏ) và có thể thay đổi đồ hoạ chứ không hoàn toàn vô ích. Vi xử lý A16 Bionic nhanh hơn và màn hình always-on display cũng là 2 tính năng mới nổi bật được trang bị trên dòng sản phẩm này.
- iPhone 14 Pro và 14 Pro Max không còn tai thỏ nữa mà thay vào một thanh đen gọi là "Dynamic Island", bên trong vẫn sẽ là các cụm cảm biến và camera trước. Nó không chỉ là 1 mảng đen vô dụng mà có khả năng hiển thị các cảnh báo khác nhau để người dùng có thể xem nhanh khi cần thiết, chẳng hạn như thông tin pin, tình trạng cuộc gọi, FaceID, điều chỉnh nhạc....Lúc bấy giờ, thanh đen sẽ được phóng to kích thước ra để cung cấp nội dung đẩy đủ hơn.
- iPhone 14 Pro và 14 Pro Max sẽ có kích thước màn hình lần lượt là 6,1 và 6,7 inch với viền mỏng hơn, hỗ trợ HDR với độ sáng 1600 nits và có thể peak lên 2000 nits, tiếp tục có công nghệ ProMotion cho tần số quét tối đa 120 Hz. Tính năng màn hình luôn sáng Always on display cũng xuất hiện trên thế hệ iPhone này, khi đó, màn hình sẽ hoạt động ở 1Hz để tiết kiệm pin. Màn hình Always on display có thể được tuỳ biến rất nhiều, ví dụ hình nền sẽ tự tối xuống để tạo thành AOD.
- Cung cấp sức mạnh cho iPhone 14 Pro và 14 Pro Max là vi xử lý A16 Bionic được sản xuất dựa trên tiến trình 4nm, gần 16 tỷ bóng bán dẫn. Apple cho biết A16 Bionic có 1 bộ xử lý đa lõi với 2 lõi hiệu suất cao và 4 lõi tiết kiệm điện, một GPU 5 lõi và một công cụ neural engine 16 lõi để thực hiện tới 17 nghìn tỷ phép tính mỗi giây.
- Mặc dù có hiệu năng cao nhưng vi xử lý mới lại sử dụng ít năng lượng hơn 20% so với thế hệ A15 Bionic, trong khi các lõi tiết kiệm chỉ tiêu thụ điện bằng 1/3 so với vi xử lý của các đối thủ cạnh tranh. GPU của A16 Bionic có băng thông bộ nhớ lớn hơn tới 50% và nhìn chung, Apple cho biết A16 Bionic nhanh hơn 40% so với các vi xử lý đến từ đối thủ.
- Các tính năng nổi bật khác bao gồm bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tùy chỉnh để hỗ trợ cho hệ thống camera của iPhone 14 Pro. Bộ xử lý, GPU, neural engine và bộ xử lý tín hiệu hình ảnh trong A16 Bionic làm việc cùng nhau để hỗ trợ phần cứng máy ảnh mới và thực hiện tới 4 nghìn tỷ thao tác trên mỗi bức ảnh.
- Hệ thống camera trên iPhone 14 Pro và 14 Pro Max được nâng cấp lớn, chúng ta có camera chính nâng cấp lên 48 MP từ 12 MP trước đây với cảm biến quad pixel, lớn hơn 65% so với thế hệ iPhone Pro trước đây. Camera này có khẩu độ f/1.78, tiêu cự 24mm.
- Camera chính có độ phân giải 48MP, tiêu cự quy đổi 24mm, khẩu độ f1.78, kích thước điểm ảnh 2.44um (quad-pixel size - gôm 4 pixel thành 1), chống rung cảm biến thế hệ 2, OIS, 7 thành phần thấu kính, 100% điểm ảnh có khả năng lấy nét.
- Camera siêu rộng có độ phân giải 12MP, tiêu cự quy đổi 13mm, khẩu độ f2.2, góc nhìn FOV 120 độ, 6 thành phần thấu kính, 100% điểm ảnh có khả năng lấy nét.
- Camera tele 2X (Từ chế độ Quad-pixel, gộp mỗi 4 điểm ảnh thành 1 pixel), tiêu cự quy đổi 48mm, f1.78, chống rung cảm biến thế hệ 2, OIS, 7 thành phần thấu kính, 100% Focus pixel.
- Camera Tele 3X tiêu cự quy đổi 77mm, độ phân giải 12MP, không có chống rung cảm biến, có chống rung OIS, 6 thành phần thấu kính.
- Điểm sáng trên camera của iPhone 14 Pro Series là camera chính nâng cấp lên 48MP, độ phân giải cao nhất từ trước đến nay trên một chiếc iPhone. Kích thước cảm biến Lớn hơn 65% so với thế hệ với 100% Focus Pixel, và có chống rung cảm biến thế hệ thứ 2 là nền tảng cho chế độ Action Mode chống rung mà Apple nói là như gimbal.
- Cảm biến mới sẽ gộp 4 pixel (mỗi pixel có kích thước 1.22um) thành một pixel lớn (kích thước 2.44um) Apple gọi là Quad-pixel và được cho là thu sáng tốt hơn 4 lần. Từ camera chính 48MP, tận dụng kích thước cảm biến lớn, cùng với Photonic Engine, Apple đã thêm chế độ chụp 2X có tiêu cự tương đương 48mm với độ phân giải 12MP, bằng cách sử dụng các pixel đơn lẻ từ công nghệ Quad-pixel. Anh em hãy phân biệt một chút là nó vẫn là một pixel đơn lẻ cho nên chất lượng nhận được vẫn là Optical Quality (chất lượng cao như optical zoom) chứ không phải digital zoom từ 48MP cả ở việc chụp ảnh 12MP và quay 4K.
- Việc trang bị thêm chế độ camera 2X, khiến iPhone có camera với đầy đủ các góc nhìn từ nhà tới trường. Trải đều 4 tiêu cự cần thiết và thường sử dụng trong nhiếp ảnh với 13mm, 24mm, 48mm, và 77mm hoàn thiện nên cái mà Apple gọi là Procamera. Camera chính sử dụng cảm biến với kích thước điểm ảnh lớn hơn bằng với công nghệ quad-pixel và kết hợp Photonic Engine, cho phép iPhone 14 Pro chụp trong điều kiện thiếu sáng tốt hơn gấp 2 lần iPhone 13 Pro.
- Còn về phần camera góc siêu rộng thì nó cũng được nâng cấp cảm biến lớn hơn với kích thước điểm ảnh to hơn ở 1.4um và khẩu độ to hơn ở f2.2, cho khả năng chụp thiếu sáng tốt hơn gấp 3 lần iPhone 13 Pro. Camera Tele 3X vẫn gần như là không thay đổi vẫn sẽ không có chống rung cảm biến. Vấn đề được đề cập duy nhất là khả năng chụp thiếu sáng tốt hơn và nhanh hơn gấp 2 lần so với iPhone 13 Pro nhờ vào Photonic Engine.
Thông số
- Màn hình 6.1 inch Super Retina XDR 2556x1179, 460ppi, ProMotion technology with adaptive refresh rates up to 120Hz, 460ppi, Wide color (P3), 1000 nits (2000 nits ngoài trời), ProMotion Dynamic Island Always-On
- Chip xử lý A16 Bionic
- Camera:
- Chính: 48MP, 24mm f/1.78 ốn kính 7 thành phần, Sensor-shift OIS 100% Focus Pixels
- Siêu rộng: 12MP, 13mm, f/2.2 120 độ, ống kính 6 thành phần 100% Focus Pixels
-
TrueDepth Camera: 12MP, f/1.9
- Chế độ chụp ảnh: Night mode, Deep Fusion, Smart HDR 4
- Quay phim HDR 4K 60fps (Dolby Vision), Slo-mo Video
- Bộ nhớ: 128GB/256GB/512GB/1TB
- Sạc không dây Nam Châm Magsafe
- Chuẩn chống nước IP68
- Hệ điều hành iOS 16
- Face ID, Tiệm cận LiDAR Scanner, Áp kế, Gia tốc kế, Con quay hồi chuyển ba trục, Anh sáng xung quanh
- Kích thước: 147.5 mm x 71.5 mm x 7.85 mm
- Cân nặng: 206 grams
- Màu sắc: Gold, Graphite, Silver, Deep Purple